Bentonite là khoáng chất tự nhiên có chứa trên 45 loại nguyên tố hóa học có giá trị dinh dưỡng cao trong đó có: CaO2, MgO2, SiO2, Al2O3. Vì vậy được các nước phát triển trên thế giới sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi.
Bentonite được dùng để làm phụ gia cho sản xuất thức ăn chăn nuôi
Bentonite là khoáng chất tự nhiên có chứa trên 45 loại nguyên tố hóa học có giá trị dinh dưỡng cao trong đó có: CaO2, MgO2, SiO2, Al2O3. Vì vậy được các nước phát triển trên thế giới sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi.
Công dụng của Bentonite cho thức ăn chăn nuôi (gia súc, gia cầm, thủy hải sản): Bentonite có tác động tích cực trong quá trình tiêu hóa, làm giảm tốc độ di chuyển thức ăn trong dạ dày và đường ruột, do đó làm tăng sự sử dụng thức ăn. Như vậy nhờ tính chất trao đổi ion và hấp thụ Bentonite đã làm tăng sự ổn định độ axit trong dạ dày và trong đường ruột, tăng sự cân bằng các chất điện giải trong cơ thể, hấp thụ và thải ra ngoài cơ thể những sản phẩm độc hại của quá trình tiêu hóa, những chất độc lẫn vào thức ăn (các kim loại nặng, khí độc, chất phóng xạ) do đó có tác dụng kích thích sinh trưởng, sinh sản với gia cầm, gia súc, làm tăng năng suất chăn nuôi, giảm chi phí thức ăn cho một đơn vị sản phẩm.

- Đóng gói: Sản phẩm được đóng trong bao PP có tráng PE, khối lượng tịnh 25kg; hoặc bao Jumbo 1000 kg; có thể đóng gói theo yêu cầu của khách hàng.
- Hình thức thanh toán: Ứng trước 50% giá trị đơn hàng sau khi xác nhận đơn hàng, thanh toán 50% giá trị còn lại trước khi giao hàng.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ TIÊU BIỂU TYPICAL PHYSICAL PROPERTIES
CHỈ TIÊU Property
|
ĐVT Unit
|
GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC Bentonite Score
|
· Dạng vật lý Physical Form
|
|
Bột Powder
|
· Tỷ lệ sót sàng 200 mesh (0.075mm) Wet screen analysis
|
%
|
1.0
|
· Độ ẩm Moisture Content
|
%
|
11
|
· Độ trương nở Swelling
|
ml/2g
|
7
|
· Giới hạn dẻo Plastic Limit
|
%
|
38
|
TÍNH CHẤT HÓA HỌC TIÊU BIỂU TYPICAL CHEMICAL PROPERTIES
CHỈ TIÊU Property
|
ĐVT Unit
|
GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC Bentonite Score
|
· SiO2
|
%
|
53.80
|
· TiO2
|
%
|
0.87
|
· Al2O3
|
%
|
18.2
|
· Fe2O3
|
%
|
9.0
|
· Na2O
|
%
|
0.27
|
· K2O
|
%
|
1.00
|
· MgO
|
%
|
0.85
|
· CaO
|
%
|
0.70
|
· LOI (Mất khi nung)
|
%
|
14.70
|
· CEC (Dung lượng trao đổi cation)
|
meq/100g
|
50
|
|